Danh sách những địa phương được coi là vùng có yếu tố dịch tễ phức tạp và Cấp độ dịch của các địa phương tính đến 17h ngày 08/11/2021
Danh sách những địa phương được coi là vùng có yếu tố dịch tễ phức tạp
và Cấp độ dịch của các địa phương tính đến 17h ngày 08/11/2021
1. Danh sách những địa phương được coi là vùng có yếu tố dịch tễ phức tạp
Căn cứ Công văn số 246/BCĐ-VP6, ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình. Sở Y tế tỉnh Ninh Bình xin thông báo những vùng có yếu tố dịch tễ phức tạp hiện tại bao gồm:
- Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các tỉnh: Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng, Phú Thọ, Hà Nam và Đắc Lắc;
- Huyện Ý Yên và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;
- Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
- Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;
- Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
- Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
2. Cấp độ dịch của các địa phương
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 08/11/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT | Tỉnh | Huyện | Xã | Cấp 1 (Vùng xanh) | Cấp 2 (Vùng vàng) | Cấp 3 (Vùng cam) | Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 | An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) | Long Xuyên | Mỹ Long |
|
|
| X |
Bình Khánh |
|
|
| X | |||
Mỹ Thạnh |
|
|
| X | |||
Đông Xuyên |
|
| X |
| |||
Mỹ Phước |
|
| X |
| |||
Bình Đức |
|
| X |
| |||
Mỹ THới |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Châu Đốc | Châu Phú A |
|
|
| X | ||
Vĩnh Ngươn |
|
|
| X | |||
Vĩnh tế |
|
|
| X | |||
Vĩnh Châu |
|
|
| X | |||
Núi Sam |
|
| X |
| |||
Vĩnh Mỹ |
| X |
|
| |||
Châu Thành | Vĩnh Hanh |
|
|
| X | ||
An Châu |
|
| X |
| |||
Vĩnh Thành |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Châu Phú | Bình Long |
|
|
| X | ||
Thạnh Mỹ Tây |
|
|
| X | |||
Ô Long Vỹ |
|
| X |
| |||
TT Cái Dầu |
|
| X |
| |||
Khánh Hòa |
| X |
|
| |||
Vĩnh Thạnh Trung |
| X |
|
| |||
Bình Mỹ |
| X |
|
| |||
Bình Thủy |
| X |
|
| |||
Bình Phú |
| X |
|
| |||
Đào Hữu Cảnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Tân | Phú HƯng |
|
|
| X | ||
Hòa Lạc |
|
| X |
| |||
Long Hòa |
|
| X |
| |||
Phú Bình |
|
| X |
| |||
Phú Xuân |
|
| X |
| |||
Phú THạnh |
|
| X |
| |||
Phú Mỹ |
| X |
|
| |||
Phú Thành |
| X |
|
| |||
Tân Hòa |
| X |
|
| |||
Tân Trung |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tân Châu | Long Sơn |
|
|
| X | ||
Lê Chánh |
|
| X |
| |||
Tân na |
|
| X |
| |||
Long Thạnh |
| X |
|
| |||
Long Hưng |
| X |
|
| |||
Long Phú |
| X |
|
| |||
PhúVĩnh |
| X |
|
| |||
Châu Phong |
| X |
|
| |||
Tân Thạnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Chợ Mới | Chợ Mới |
|
|
| X | ||
Long Điền B |
|
|
| X | |||
Mỹ Luông |
|
|
| X | |||
Hội An |
|
|
| X | |||
Long Kiến |
|
|
| X | |||
Hòa Bình |
|
|
| X | |||
An THạnh TRung |
|
| X |
| |||
Mỹ An |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
An Phú | Vĩnh Hội Đông |
|
|
| X | ||
TT An Phú |
| X |
|
| |||
Long Bình |
| X |
|
| |||
Vĩnh TRường |
| X |
|
| |||
Phú Hữu |
| X |
|
| |||
Phước Hưng |
| X |
|
| |||
Phú Hội |
| X |
|
| |||
Khánh Bình |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tri Tôn | TT Tri Tôn |
|
|
| X | ||
Núi Tô |
|
|
| X | |||
Chau Lăng |
|
|
| X | |||
Cô Tô |
|
| X |
| |||
Lạc Quới |
|
| X |
| |||
Ô Lâm |
|
| X |
| |||
Vĩnh Phước | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Tinh Biên | Văn Giáo |
|
|
| X | ||
An Hảo |
|
| X |
| |||
Nhơn Hưng |
| X |
|
| |||
Tân Lợi |
| X |
|
| |||
Tịnh Biên |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Chi Lăng |
| X |
|
| |||
An Cư |
| X |
|
| |||
NHà Bàng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thoại Sơn | Định THành |
| X |
|
| ||
Phú Thuận |
| X |
|
| |||
Núi Sập |
| X |
|
| |||
Vĩnh TRạch |
| X |
|
| |||
Vọng Đông |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | Tp Vũng Tàu |
| X |
|
|
|
Bà Rịa |
| X |
|
|
| ||
Phú Mỹ |
| X |
|
|
| ||
Xuyên Mộc |
|
| X |
|
| ||
Long Điền |
| X |
|
|
| ||
Châu Đức |
| X |
|
|
| ||
Đất Đỏ | Phước Hội |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Côn Đảo |
| X |
|
|
| ||
3 | Bắc Giang | Việt Yên | Thượng Lan |
|
| X |
|
Vân Trung |
|
| X |
| |||
Việt Tiến |
| X |
|
| |||
Tự Lan |
| X |
|
| |||
Bích Động |
| X |
|
| |||
Trung Sơn |
| X |
|
| |||
Tiên Sơn |
| X |
|
| |||
TT Nếnh |
| X |
|
| |||
Quang Châu |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Yên Dũng | Tân An |
| X |
|
| ||
Nội Hoàng |
| X |
|
| |||
Xuân Phú |
| X |
|
| |||
Yên Lư |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Yên Thế | Đồng Hưu |
| X |
|
| ||
Tiến Thắng |
| X |
|
| |||
Hồng Kỳ |
| X |
|
| |||
Đồng Lạc |
| X |
|
| |||
Đông Sơn |
| X |
|
| |||
Hương Vĩ |
| X |
|
| |||
Phông Xương |
| X |
|
| |||
Tân Sỏi |
| X |
|
| |||
TT Bố HẠ |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hiệp Hòa | Hùng Sơn |
| X |
|
| ||
Thường Thắng |
| X |
|
| |||
Đoan Bái |
| X |
|
| |||
Bắc Lý |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
TP Bắc Giang | Thọ Xương |
| X |
|
| ||
Đa Mai |
| X |
|
| |||
Dĩnh Kế |
| X |
|
| |||
Đồng Sơn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lục Nam | Bảo Sơn |
| X |
|
| ||
Thanh lâm |
| X |
|
| |||
Vũ Xá |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tân yên | Phúc Hòa |
| X |
|
| ||
HỢp Đức |
| X |
|
| |||
Việt Ngọc |
| X |
|
| |||
Ngọc Châu |
| X |
|
| |||
NGọc Lý |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lạng Giang | An Hà |
|
| X |
| ||
Hương Lạc |
|
| X |
| |||
Đào Mỹ |
| X |
|
| |||
Dương Đức |
| X |
|
| |||
Hương Sơn |
| X |
|
| |||
Nghĩa Hòa |
| X |
|
| |||
Nghĩa Hưng |
| X |
|
| |||
Quang Thịnh |
| X |
|
| |||
Tân Dĩnh |
| X |
|
| |||
Tân Thanh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Các huyện còn lại |
| X |
|
|
| ||
4 | Bắc Kạn |
| Tất cả các xã | X |
|
|
|
5 | Bạc Liêu | Tp Bạc Liêu | Phường 2 |
|
|
| X |
Phường 3 |
|
|
| X | |||
Vĩnh Trạch Đông |
|
|
| X | |||
Phường 5, 8 |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Giá Rai | Phường 1 |
|
|
| X | ||
Hộ Phòng |
|
|
| X | |||
Phong Thạnh Đông |
|
|
| X | |||
Láng Tròn |
|
|
| X | |||
Phong Tân |
|
|
| X | |||
Tân Phong |
|
|
| X | |||
Phong Thạnh |
|
| X |
| |||
Phong THạnh A |
|
|
| X | |||
Phong Thạnh Tấy |
| X |
|
| |||
Tân Thạnh |
| X |
|
| |||
Hòa Bình | Vĩnh Mỹ B |
|
|
| X | ||
Còn lại |
|
|
|
| |||
Đông Hải | Long Điền Đông |
|
|
| X | ||
Long Điền |
|
|
| X | |||
Gánh Hào |
|
|
| X | |||
Long Điền Đông A |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Phước Long | Phước Long |
|
|
| X | ||
Vĩnh Thanh |
|
|
| X | |||
TT Phước Long |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Hồng Dân | Ninh Quới |
|
|
| X | ||
Ninh Quới A |
|
|
| X | |||
Ninh Thạnh Lợi |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Vĩnh Lợi | Hưng THành |
|
|
| X | ||
| Châu THới |
|
| X |
| ||
| Còn lại |
| X |
|
| ||
6 | Bắc Ninh | Tp Bắc Ninh | Thị Cầu |
| X |
|
|
Kim Chân |
| X |
|
| |||
Vạn An |
|
| X |
| |||
Vân Dương |
|
| X |
| |||
Nam Sơn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lương Tài | An Thịnh |
| X |
|
| ||
Phú Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Quế Võ(Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) | Bằng An |
|
| X |
| ||
Phương Liễu |
|
| X |
| |||
Phù Lương | X |
|
|
| |||
Bồng Lai | X |
|
|
| |||
Đào Viên |
| X |
|
| |||
Hán Quảng | X |
|
|
| |||
Yên Giả |
|
| X |
| |||
Mộ Đạo |
|
| X |
| |||
Từ Sơn | Châu Khê |
| X |
|
| ||
Đồng Kỵ |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thuận Thành | Thị trấn Hồ |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Gia Bình | Bình Dương | X |
|
|
| ||
Giang Sơn |
|
| X |
| |||
Lãng Ngâm |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tiên Du | Lạc Vệ |
| X |
|
| ||
Tân Chi |
| X |
|
| |||
Hoàn Sơn |
| X |
|
| |||
Tri Phương |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Yên Phong | Đồng Tiến |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
7 | Bến Tre | Ba Tri | An Hiệp |
|
| X |
|
An Bình Tây |
| X |
|
| |||
An Ngãi Trung |
| X |
|
| |||
AN Thủy |
| X |
|
| |||
Mỹ Thạnh |
| X |
|
| |||
Vĩnh An |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bình Đại | Bình Thới |
|
|
| X | ||
Bình Thắng |
|
| X |
| |||
ĐẠI Hòa lỘC |
|
| X |
| |||
Định Trung |
|
| X |
| |||
Thạnh Trị |
|
| X |
| |||
Thạnh Phước |
| X |
|
| |||
Vang Quới Đông |
| X |
|
| |||
TT Bình Đại |
|
|
| x | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Châu Thành | Tường Đa |
|
| X |
| ||
Thành Triệu |
|
|
| X | |||
Quới Sơn |
| X |
|
| |||
Tam Phước |
| X |
|
| |||
An Khánh |
|
|
| X | |||
Tiên Thủy |
| X |
|
| |||
Phú Túc |
| X |
|
| |||
Tân Phú |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Chợ Lách | Long THới |
|
|
| X | ||
Sơn Định |
| X |
|
| |||
Vĩnh Thành |
| X |
|
| |||
Hòa NGhĩa |
| X |
|
| |||
Tân Thiềng |
| X |
|
| |||
Thị trấn |
| X |
|
| |||
Vĩnh Hòa |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Giồng Trôm | Bình Thành |
| X |
|
| ||
Lương Quới |
| X |
|
| |||
Lương PHú |
| X |
|
| |||
Tân Thanh |
| X |
|
| |||
TT Giồng Trôm |
| X |
|
| |||
Châu Hòa |
| X |
|
| |||
Thuận Điền |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
MỎ Cày Bắc | Khánh Thạnh Tân |
| X |
|
| ||
Tân Phú Tây |
|
| X |
| |||
Phú Mỹ | X |
|
|
| |||
Tân Bình | X |
|
|
| |||
Thạnh Ngãi | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Mỏ Cày Nam | An Định |
|
| X |
| ||
An Thạnh |
| X |
|
| |||
Bình Khánh |
| X |
|
| |||
Định Thủy |
| X |
|
| |||
Hương Mỹ |
| X |
|
| |||
Tân Trung |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thạnh Phú | Tân Phong |
| X |
|
| ||
TT THới Thạnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tp Bến Tre | Mỹ Thạnh An |
| X |
|
| ||
An Hội |
| X |
|
| |||
Phú Tân |
| X |
|
| |||
Phú Khương |
|
| X |
| |||
Phú Nhuận | X |
|
|
| |||
Sơn Đông |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
8 | Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) | Thủ Dầu Một | Hiệp An |
|
| X |
|
Phú Tân |
|
| X |
| |||
Hòa Phú |
|
| X |
| |||
Chánh Nghĩa |
|
| X |
| |||
Định Hòa |
|
| X |
| |||
Tân An | X |
|
|
| |||
Chánh Mỹ | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thuận An | An Thạnh |
| X |
|
| ||
Bình Chuẩn |
| X |
|
| |||
Thuận Giao |
| X |
|
| |||
Lái Thiêu |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Bình Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Dĩ An | Dĩ An |
|
|
|
| ||
Tân Bình |
| X |
|
| |||
Tân Đông Hiệp |
|
| X |
| |||
Bình An |
| X |
|
| |||
Bình Thắng |
|
| X |
| |||
Đông Hòa |
| X |
|
| |||
An Bình |
|
| X |
| |||
Tân Uyên | Tân Phước Khánh |
|
| X |
| ||
Vĩnh Tân |
| X |
|
| |||
Tân Hiệp |
| X |
|
| |||
Khánh Bình |
| X |
|
| |||
Phú Chánh |
| X |
|
| |||
Tân Vĩnh Hiệp |
| X |
|
| |||
Thạnh Hội |
| X |
|
| |||
Thái Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bến Cát | Chánh Phú Hòa |
| X |
|
| ||
Còn lại |
|
|
|
| |||
Bàu Bàng | Trừu Văn Thố |
| X |
|
| ||
Tân Hưng |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bắc Tân Uyên | Lạc An |
|
| X |
| ||
Tân Bình |
|
| X |
| |||
Bình Mỹ |
|
| X |
| |||
Tân định |
| X |
|
| |||
Tân Lâp |
| X |
|
| |||
Hiếu Liêm |
| X |
|
| |||
Tân Mỹ |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Giáo | Phước Hòa |
| X |
|
| ||
Tân Long |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Dầu Tiếng | An Lập |
|
| X |
| ||
Minh Hòa |
| X |
|
| |||
Minh Thạnh |
| X |
|
| |||
Long Hòa |
| X |
|
| |||
Thanh AN |
| X |
|
| |||
Thanh Tuyền |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
9 | Bình Định | Quy Nhơn | Nguyễn Văn Cừ |
| X |
|
|
Đống Đa |
| X |
|
| |||
Lê Hồng Phong |
| X |
|
| |||
Ngô Mây |
| X |
|
| |||
Nhơn Phú |
| X |
|
| |||
Đống Đa |
| X |
|
| |||
Quang Trung |
| X |
|
| |||
Lý Thường Kiệt |
| X |
|
| |||
NHơn Lý |
| X |
|
| |||
Trần Phú |
| X |
|
| |||
Lê Lợi |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
An Lão | An Hòa |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hoài Nhơn | Hoài Hảo |
|
| X |
| ||
Hoài Thanh tây |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hoài Ân |
| X |
|
|
| ||
Phù Mỹ | Mỹ Cát |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vĩnh Thạnh |
| X |
|
|
| ||
Tây Sơn |
| X |
|
|
| ||
Phù Cát | Cát Chánh |
| X |
|
| ||
Cát Khánh |
| X |
|
| |||
Cát Minh |
|
| X |
| |||
Cát Tài |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
An Nhơn | Bình Định |
| X |
|
| ||
Bình Hưng |
| X |
|
| |||
Nhơn An |
| X |
|
| |||
NHơn Thành |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tuy Phước | Phước Thắng |
|
|
| X | ||
Phước Hiệp |
|
| X |
| |||
PHước Sơn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vân Canh |
| X |
|
|
| ||
10 | Bình Thuận | TP Phan Thiết | Đức Long |
|
| X |
|
Hưng Long |
|
| X |
| |||
Bình Hưng |
|
| X |
| |||
Phú Tài |
|
|
| X | |||
Lạc Đạo |
|
|
| X | |||
Tiến Lợi |
| X |
|
| |||
Đức Nghĩa |
|
|
| X | |||
Đức Thắng |
|
| X |
| |||
Phú Hài |
|
| X |
| |||
Thanh Hải |
|
|
| X | |||
Phú Trinh |
|
|
| X | |||
Tiến Thành |
| X |
|
| |||
Phú Thủy |
| X |
|
| |||
Phong Nẫm |
| X |
|
| |||
Xuân An |
|
| X |
| |||
HÀm Tiến |
| X |
|
| |||
Mũi Né |
|
| X |
| |||
Thiện Nghiệp | X |
|
|
| |||
La Gi | Tân Bình | X |
|
|
| ||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Tuy Phong | Vĩnh Hảo |
| X |
|
| ||
Vĩnh Tân |
|
| X |
| |||
Phước Thể |
|
|
| X | |||
Liên Hương |
| X |
|
| |||
Phú Lạc |
| X |
|
| |||
Phan Rí Cưa |
| X |
|
| |||
Bình Thạnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bắc Bình | Phan Tiến |
|
| X |
| ||
Phan Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Thuận Bắc | Thuận Hòa |
|
|
| X | ||
Hàm Trí |
|
|
| X | |||
Ma Lâm |
|
|
| X | |||
Thuận Minh |
| X |
|
| |||
Thuận Hòa |
| X |
|
| |||
PHú Long |
| X |
|
| |||
Đông Giang |
| X |
|
| |||
Hàm Chính |
|
|
| X | |||
Hàm Hiệp |
|
|
| X | |||
Hàm THắng |
|
|
| X | |||
Hàm Đức |
|
|
| X | |||
Hàm Phú |
|
| X |
| |||
Hàm Liêm |
|
| X |
| |||
Hàm Phú |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Thuận Nam | Hàm THạnh |
|
| X |
| ||
Thuận NAm |
|
| X |
| |||
Hàm Cần |
| X |
|
| |||
Hàm Mỹ |
| X |
|
| |||
Hàm Kiệm |
| X |
|
| |||
Tân Lập |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Tân | Tân Hà |
| X |
|
| ||
Tân Phúc |
| X |
|
| |||
Tân Nghĩa |
| X |
|
| |||
Sông Phan |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Đức Linh | Đức Hạnh |
| X |
|
| ||
Trà Tân |
| X |
|
| |||
Nam Chính |
| X |
|
| |||
Vũ Hòa |
| X |
|
| |||
Mepu |
| X |
|
| |||
Đức Tài |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tánh Linh | Nghị Đức |
| X |
|
| ||
Bắc Ruộng |
| X |
|
| |||
Huy Khiêm |
| X |
|
| |||
Gia Na |
| X |
|
| |||
Suối Kiết |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Quý |
| X |
|
|
| ||
11 | Cà Mau (03/11/21) | TP Cà Mau | Phường 6,7 |
|
| X |
|
An Xuyên |
|
| X |
| |||
Hòa Tân |
|
| X |
| |||
Lý Văn Lâm |
|
| X |
| |||
TÂn Thành |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cái Nước | Phú Hưng |
|
| X |
| ||
Đông Thới |
|
|
| X | |||
Trần Thới |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Đầm Dơi | Đầm Dơi |
|
| X |
| ||
Tân Đức |
|
| X |
| |||
Tạ An Khương Nam |
|
| X |
| |||
Tân Duyệt |
|
|
| X | |||
Tạ An Khương Đông |
|
|
| X | |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Năm Căn |
|
| X |
|
| ||
Ngọc Hiển |
|
| X |
|
| ||
Phú tân | Việt Thắng |
|
|
| X | ||
Tân Hải |
|
| X |
| |||
Rạch Chèo |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thới Bình | Tân Lộc Đông |
|
| X |
| ||
Hồ thị Kỳ |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc |
|
| X |
| ||
Lợi An |
|
| X |
| |||
Khánh Hưng |
|
| X |
| |||
KHánh Bình Đông |
|
| X |
| |||
KHánh Bình |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
U Minh | Khánh Thuận |
|
| X |
| ||
Khánh Hội |
|
|
| X | |||
Khánh Lâm |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
12 | Cần Thơ (30/10/21) | Ninh Kiều | Cái Khê |
|
| X |
|
Xuân Khánh |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Hưng Lợi |
| X |
|
| |||
An Bình |
| X |
|
| |||
An Nghiệp |
|
|
| X | |||
Tân An |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bình Thủy | Trà Nóc |
|
| X |
| ||
AN THới | X |
|
|
| |||
Bùi Hữu Nghĩa | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cái Răng | Lê Bình |
| X |
|
| ||
Ba Láng |
| X |
|
| |||
Mường Thạnh |
| X |
|
| |||
Tân Phú |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Ô Môn | Phước Thới |
|
| X |
| ||
Trường Lạc |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thốt Nốt | Thới Thuận |
|
| X |
| ||
Thuận an |
|
| X |
| |||
Trung Kiên |
|
|
|
| |||
Tân Hưng |
|
|
|
| |||
Thốt Nốt |
| X |
|
| |||
Tân Lộc |
| X |
|
| |||
Thuận Hưng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vĩnh Thạnh | Vĩnh Bình |
| X |
|
| ||
Thạnh Mỹ |
| X |
|
| |||
Vĩnh Trinh |
| X |
|
| |||
Thạnh Thắng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phong Điền | Nhơn Nghĩa | X |
|
|
| ||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cờ Đỏ | Thới Xuân |
|
| X |
| ||
Trung AN |
| X |
|
| |||
Trung Hưng |
| X |
|
| |||
Thới Hưng |
| X |
|
| |||
Đông Hiệp |
| X |
|
| |||
Đông Thắng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thới Lai | Xuân Thắng |
| X |
|
| ||
Đông Bình |
| X |
|
| |||
Đông Thunậ |
| X |
|
| |||
TRường Thành |
| X |
|
| |||
Trường Xuân A, B |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
13 | Cao Bằng (18/10/21) |
| Tất cả các xã | X |
|
|
|
14 | Đà Nẵng (25/10/21) |
| Tất cả các xã |
| X |
|
|
15 | Đắk lăk(Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) (08/11/21) | Buôn Mê Thuột | Xã Ea Kao |
| X |
|
|
Tân Hòa |
|
| X |
| |||
Tân Lập |
|
|
| X | |||
Thành Nhất |
| X |
|
| |||
THành Công |
| X |
|
| |||
Thắng Lợi |
|
| X |
| |||
Tân AN |
|
| X |
| |||
Tân Thành |
| X |
|
| |||
THống Nhất | X |
|
|
| |||
Ea Kao |
| X |
|
| |||
Ea TU |
|
| X |
| |||
Cư EBur |
|
| X |
| |||
Tân Tiến |
|
| X |
| |||
Tân Lợi |
|
| X |
| |||
Ea Tam |
|
| X |
| |||
Hòa Thuận |
|
| X |
| |||
Tự An |
|
| X |
| |||
Hòa Thắng |
|
| X |
| |||
Hòa Khánh |
| X |
|
| |||
KHánh Xuân |
| X |
|
| |||
Hòa Phú |
| X |
|
| |||
Hòa Xuân |
|
| X |
| |||
Buôn Hồ | Bình Thuận |
| X |
|
| ||
Ea Blang |
| X |
|
| |||
Thống Nhất |
|
|
| X | |||
An Lạc |
|
| X |
| |||
Bình Tân |
|
|
| X | |||
Đạt Hiếu |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Ea Hleo | Ea Drăng |
| X |
|
| ||
Ea Hiao |
| X |
|
| |||
Ea Sol |
| X |
|
| |||
EA H’Leo |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Ea Sup | Cư KBang |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Buôn Đôn | Ea Huar | X |
|
|
| ||
Ea Bar |
| X |
|
| |||
Ea Nuôl |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Cư MGar | Ea DRơng |
|
|
| X | ||
Quảng Tiến |
|
|
| X | |||
Ea Tar |
|
|
| X | |||
Cư Dliê M’nông |
|
|
| X | |||
Ea KPam |
|
| X |
| |||
Quảng Phú |
| X |
|
| |||
Ea H’Đinh |
| X |
|
| |||
Quảng Hiệp |
| X |
|
| |||
Cư M’gar |
| X |
|
| |||
Cuor Đăng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Krông Buk | Còn lại | X |
|
|
| ||
Cư Pơng |
|
| X |
| |||
Krông Năng | Ea Hồ |
|
|
| X | ||
Phú Xuân |
| X |
|
| |||
Dliê Ya |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Ea Kar | Cư Jang |
|
|
| X | ||
Ea Kar |
| X |
|
| |||
Ea Dar |
| X |
|
| |||
Cư Ni |
| X |
|
| |||
Ea Păl |
| X |
|
| |||
Cư Bông |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
MĐrăk |
| X |
|
|
| ||
Krông Bông |