DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÓ YẾU TỐ DỊCH TỄ PHỨC TẠP ĐƯỢC QUẢN LÝ THEO CẤP ĐỘ 4
|
|
DANH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÓ YẾU TỐ DỊCH TỄ PHỨC TẠP ĐƯỢC QUẢN LÝ THEO CẤP ĐỘ 4
(Theo Công văn số 246/BCĐ-VP6 ngày 22/10/2021 của Ban Chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 tỉnh Ninh Bình)
Tùy vào tình hình dịch bệnh trên toàn quốc, Sở Y tế cập nhật hoặc đưa ra khỏi danh sách những vùng này)
1. Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bình Dương
3. Đồng Nai
4. Long An
5. Sóc Trăng
6. Phú Thọ
7. Hà Nam
8. Gồm 04 huyện (Ý Yên; Thành phố Nam Định; Giao Thủy và Nam Trực), tỉnh Nam Định
9. Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
10. Quế Võ, Bắc Ninh
11. Gồm 04 huyện (Quốc Oai, Gia Lâm, Mê Linh và Hà Đông), thành phố Hà Nội
12. Đắk Lắk
13. Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
14. Cà Mau
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG PHÂN VÙNG NGUY CƠ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 128/NQ-CP
TÍNH ĐẾN 17H NGÀY 11/11/2021
(Danh sách các tỉnh được sắp xếp theo thứ tự A, B, C)
STT | Tỉnh | Huyện | Xã | Cấp 1 (Vùng xanh) | Cấp 2 (Vùng vàng) | Cấp 3 (Vùng cam) | Cấp 4 (Vùng đỏ) |
1 | An Giang (Phân cấp độ dịch theo xã/phường) (5/11/21) | Long Xuyên | Mỹ Long |
|
|
| X |
Bình Khánh |
|
|
| X | |||
Mỹ Thạnh |
|
|
| X | |||
Đông Xuyên |
|
| X |
| |||
Mỹ Phước |
|
| X |
| |||
Bình Đức |
|
| X |
| |||
Mỹ THới |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Châu Đốc | Châu Phú A |
|
|
| X | ||
Vĩnh Ngươn |
|
|
| X | |||
Vĩnh tế |
|
|
| X | |||
Vĩnh Châu |
|
|
| X | |||
Núi Sam |
|
| X |
| |||
Vĩnh Mỹ |
| X |
|
| |||
Châu Thành | Vĩnh Hanh |
|
|
| X | ||
An Châu |
|
| X |
| |||
Vĩnh Thành |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Châu Phú | Bình Long |
|
|
| X | ||
Thạnh Mỹ Tây |
|
|
| X | |||
Ô Long Vỹ |
|
| X |
| |||
TT Cái Dầu |
|
| X |
| |||
Khánh Hòa |
| X |
|
| |||
Vĩnh Thạnh Trung |
| X |
|
| |||
Bình Mỹ |
| X |
|
| |||
Bình Thủy |
| X |
|
| |||
Bình Phú |
| X |
|
| |||
Đào Hữu Cảnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Tân | Phú HƯng |
|
|
| X | ||
Hòa Lạc |
|
| X |
| |||
Long Hòa |
|
| X |
| |||
Phú Bình |
|
| X |
| |||
Phú Xuân |
|
| X |
| |||
Phú THạnh |
|
| X |
| |||
Phú Mỹ |
| X |
|
| |||
Phú Thành |
| X |
|
| |||
Tân Hòa |
| X |
|
| |||
Tân Trung |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tân Châu | Long Sơn |
|
|
| X | ||
Lê Chánh |
|
| X |
| |||
Tân na |
|
| X |
| |||
Long Thạnh |
| X |
|
| |||
Long Hưng |
| X |
|
| |||
Long Phú |
| X |
|
| |||
PhúVĩnh |
| X |
|
| |||
Châu Phong |
| X |
|
| |||
Tân Thạnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Chợ Mới | Chợ Mới |
|
|
| X | ||
Long Điền B |
|
|
| X | |||
Mỹ Luông |
|
|
| X | |||
Hội An |
|
|
| X | |||
Long Kiến |
|
|
| X | |||
Hòa Bình |
|
|
| X | |||
An THạnh TRung |
|
| X |
| |||
Mỹ An |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
An Phú | Vĩnh Hội Đông |
|
|
| X | ||
TT An Phú |
| X |
|
| |||
Long Bình |
| X |
|
| |||
Vĩnh TRường |
| X |
|
| |||
Phú Hữu |
| X |
|
| |||
Phước Hưng |
| X |
|
| |||
Phú Hội |
| X |
|
| |||
Khánh Bình |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tri Tôn | TT Tri Tôn |
|
|
| X | ||
Núi Tô |
|
|
| X | |||
Chau Lăng |
|
|
| X | |||
Cô Tô |
|
| X |
| |||
Lạc Quới |
|
| X |
| |||
Ô Lâm |
|
| X |
| |||
Vĩnh Phước | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Tinh Biên | Văn Giáo |
|
|
| X | ||
An Hảo |
|
| X |
| |||
Nhơn Hưng |
| X |
|
| |||
Tân Lợi |
| X |
|
| |||
Tịnh Biên |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Chi Lăng |
| X |
|
| |||
An Cư |
| X |
|
| |||
NHà Bàng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thoại Sơn | Định THành |
| X |
|
| ||
Phú Thuận |
| X |
|
| |||
Núi Sập |
| X |
|
| |||
Vĩnh TRạch |
| X |
|
| |||
Vọng Đông |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu (11/11/21) | Tp Vũng Tàu | Phường 7, 8 |
| X |
|
|
Còn lai | X |
|
|
| |||
Bà Rịa | Long Tâm |
|
| X |
| ||
Long Phước |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Phú Mỹ | Mỹ Phú |
|
| X |
| ||
Tân Hòa |
|
| X |
| |||
Mỹ Xuân |
| X |
|
| |||
Phước Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Xuyên Mộc | Phước Thuận |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Long Điền |
| X |
|
|
| ||
Châu Đức |
| X |
|
|
| ||
Đất Đỏ |
| X |
|
|
| ||
Côn Đảo |
| X |
|
|
| ||
3 | Bắc Giang (9/11/21) | Việt Yên | Vân Trung |
|
| X |
|
Ninh Sơn | X |
|
|
| |||
Quảng Minh | X |
|
|
| |||
Nghĩa Trung | X |
|
|
| |||
Minh Đức | X |
|
|
| |||
Vân Hà | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Yên Dũng | Tân An |
| X |
|
| ||
Nội Hoàng |
| X |
|
| |||
Xuân Phú |
| X |
|
| |||
Yên Lư |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Yên Thế (Địa phương có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) | Đồng Sơn |
|
| X |
| ||
Hương Vĩ |
|
| X |
| |||
Đồng Hưu |
| X |
|
| |||
Đồng Kỳ |
| X |
|
| |||
Đồng Lạc |
| X |
|
| |||
Đồng Tiến |
| X |
|
| |||
Phồn Xương |
| X |
|
| |||
Tam Tiến |
| X |
|
| |||
Tân Hiệp |
| X |
|
| |||
Tân Sỏi |
| X |
|
| |||
Tiến THắng |
| X |
|
| |||
TT Bố HẠ |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hiệp Hòa | Hùng Sơn |
| X |
|
| ||
Thường Thắng |
| X |
|
| |||
Đoan Bái |
| X |
|
| |||
Bắc Lý |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
TP Bắc Giang | Thọ Xương |
| X |
|
| ||
Đa Mai |
| X |
|
| |||
Dĩnh Kế |
| X |
|
| |||
Đồng Sơn |
| X |
|
| |||
Song Khê |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lục Nam | Bảo Sơn |
| X |
|
| ||
Thanh lâm |
| X |
|
| |||
Vũ Xá |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tân yên | Phúc Hòa |
|
| X |
| ||
Nhã Nam |
| X |
|
| |||
Hợp Đức |
| X |
|
| |||
NGọc Châu |
| X |
|
| |||
Ngọc Lý |
| X |
|
| |||
Việt Ngọc |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lạng Giang | An Hà |
|
| X |
| ||
Hương Lạc |
|
| X |
| |||
Đào Mỹ |
| X |
|
| |||
Dương Đức |
| X |
|
| |||
Hương Sơn |
| X |
|
| |||
Nghĩa Hòa |
| X |
|
| |||
Nghĩa Hưng |
| X |
|
| |||
Quang Thịnh |
| X |
|
| |||
Tân Dĩnh |
| X |
|
| |||
Tân Thanh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lục Ngạn | Giáp Sơn |
| X |
|
| ||
Quý Sơn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Các huyện còn lại |
| X |
|
|
| ||
4 | Bắc Kạn (19/10/21) |
| Tất cả các xã | X |
|
|
|
5 | Bạc Liêu (9/11/21) | Tp Bạc Liêu | Phường 1 |
|
|
| X |
Phường 5 |
|
|
| X | |||
Vĩnh Trạch Đông |
|
|
| X | |||
Phường 2,3 |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Giá Rai | Phường 1 |
|
| X |
| ||
Hộ Phòng |
|
| X |
| |||
Phong Thạnh Đông |
|
|
| X | |||
Láng Tròn |
|
|
| X | |||
Phong Tân |
|
|
| X | |||
Tân Phong |
|
|
| X | |||
Phong Thạnh |
| X |
|
| |||
Phong THạnh A |
|
| X |
| |||
Phong Thạnh Tấy |
| X |
|
| |||
Tân Thạnh |
|
| X |
| |||
Hòa Bình | TT Hòa Bình |
| X |
|
| ||
Minh Diệu |
| X |
|
| |||
Vĩnh Hậu A |
| X |
|
| |||
Còn lại |
|
| X |
| |||
Đông Hải | Long Điền Đông |
|
| X |
| ||
Long Điền Đông A |
|
| X |
| |||
Long Điền |
|
| X |
| |||
Long Điền Tây |
|
| X |
| |||
Gánh Hào |
|
|
| X | |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Phước Long |
|
| X |
|
| ||
Hồng Dân | Ninh Quới |
|
| X |
| ||
Ninh Quới A |
|
| X |
| |||
Ninh Thạnh Lợi |
|
| X |
| |||
Vĩnh Lộc |
|
| X |
| |||
Vĩnh Lộc A |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Vĩnh Lợi | Hưng THành |
|
| X |
| ||
| Còn lại |
| X |
|
| ||
6 | Bắc Ninh (9/11/21) | Tp Bắc Ninh | Thị Cầu |
| X |
|
|
Kim Chân |
| X |
|
| |||
Vạn An |
|
| X |
| |||
Vân Dương |
| X |
|
| |||
Nam Sơn |
|
| X |
| |||
Vũ Ninh |
| X |
|
| |||
Kinh Bắc |
| X |
|
| |||
Võ Cường |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Lương Tài | An Thịnh |
| X |
|
| ||
Phú Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Quế Võ (Địa phương có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) | TT Phố Mới |
| X |
|
| ||
Đại Xuân |
| X |
|
| |||
NHân Hòa |
| X |
|
| |||
Bằng An |
| X |
|
| |||
Quế Tân |
| X |
|
| |||
Phượng Mao |
| X |
|
| |||
Việt Hùng |
| X |
|
| |||
Cách Bi |
| X |
|
| |||
Đào Viên |
| X |
|
| |||
Yên Giả |
| X |
|
| |||
Mộ Đạo |
| X |
|
| |||
Phương Liễu |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Từ Sơn | Tam Sơn |
| X |
|
| ||
Đồng Kỵ |
| X |
|
| |||
Trang Hạ |
| X |
|
| |||
Châu Khê |
| X |
|
| |||
Phù Chẩn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thuận Thành | Thị trấn Hồ |
| X |
|
| ||
Ninh Xá |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Gia Bình | TT Gia Bình |
| X |
|
| ||
Song Giang |
| X |
|
| |||
Giang Sơn |
|
| X |
| |||
Lãng Ngâm |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tiên Du | Nội Duệ |
| X |
|
| ||
Hoàn Sơn |
| X |
|
| |||
Việt Đoàn |
| X |
|
| |||
Tân Chi |
| X |
|
| |||
Đại Đồng |
| X |
|
| |||
Tri Phương |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Yên Phong | TT Chờ |
| X |
|
| ||
Đông Tiến |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
7 | Bến Tre (10/11/21) | Ba Tri | Tân Thủy |
|
|
| X |
AN Đức |
|
| X |
| |||
An Ngãi Trung |
|
| X |
| |||
AN Thủy |
|
| X |
| |||
Phước Ngãi |
|
| X |
| |||
An Bình Tây |
| X |
|
| |||
An Hiệp |
| X |
|
| |||
An Ngãi Tây |
| X |
|
| |||
Bảo Thuận |
| X |
|
| |||
Mỹ Chánh |
| X |
|
| |||
Mỹ NHơn |
| X |
|
| |||
Mỹ Thạnh |
| X |
|
| |||
Tân Hưng |
| X |
|
| |||
Vĩnh An |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bình Đại | Bình Thới |
|
|
| X | ||
ĐẠI Hòa lỘC |
|
|
| X | |||
TT Bình Đại |
|
|
| X | |||
Bình Thắng |
|
| X |
| |||
Định Trung |
|
| X |
| |||
Thạnh Trị |
|
| X |
| |||
THới Thuận |
|
| X |
| |||
Thừa Đức |
|
| X |
| |||
Vang Quới Đông |
|
| X |
| |||
Châu Hưng |
| X |
|
| |||
Lộc Thuận |
| X |
|
| |||
Phú Thuận |
| X |
|
| |||
Thạnh Phước |
| X |
|
| |||
Thới Lai |
| X |
|
| |||
Vang Quới Tây |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Châu Thành | AN Phước |
|
| X |
| ||
Phú Túc |
|
| X |
| |||
Tân Phú |
|
| X |
| |||
Vang Quới Đông |
|
| X |
| |||
Thành Triệu |
|
| X |
| |||
Tường Đa |
|
| X |
| |||
An Hiệp |
| X |
|
| |||
AN Hóa |
| X |
|
| |||
An Khánh |
| X |
|
| |||
Hữu Định |
| X |
|
| |||
Phú An Hòa |
| X |
|
| |||
Phú Đức |
| X |
|
| |||
Phước Thạnh |
| X |
|
| |||
Tam Phước |
| X |
|
| |||
Quới Thành |
| X |
|
| |||
Tân Thạch |
| X |
|
| |||
Tiên Long |
| X |
|
| |||
Tiên Thủy |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Chợ Lách | Vĩnh Thành |
|
|
| X | ||
Vĩnh Hòa |
|
| X |
| |||
Hưng KHánh Trung B | X |
|
|
| |||
Vĩnh Bình | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Giồng Trôm | Lương Phú |
|
|
| X | ||
Long Mỹ |
|
| X |
| |||
Sơn Phú |
|
| X |
| |||
Hưng Lễ |
|
| X |
| |||
Bình Hòa |
| X |
|
| |||
Bình Thành |
| X |
|
| |||
Châu Hòa |
| X |
|
| |||
Hưng Nhượng |
| X |
|
| |||
Lương Quới |
| X |
|
| |||
Tân Hào |
| X |
|
| |||
Tân Thanh |
| X |
|
| |||
Thị trấn |
| X |
|
| |||
Thuận Điền |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
MỎ Cày Bắc | Hòa Lộc |
|
| X |
| ||
Hưng KHánh Trung A |
|
| X |
| |||
Thanh Tân |
|
| X |
| |||
Phú Mỹ | X |
|
|
| |||
Tân Bình | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Mỏ Cày Nam | Ngãi Đăng |
|
| X |
| ||
An Thạnh |
|
| X |
| |||
An Định |
| X |
|
| |||
AN THới |
| X |
|
| |||
Bình Khánh |
| X |
|
| |||
Hương Mỹ |
| X |
|
| |||
Minh Đức |
| X |
|
| |||
Tân Hội |
| X |
|
| |||
Thành THới A |
| X |
|
| |||
Thị trấn 2 |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Thạnh Phú | An Điền |
|
| X |
| ||
An Qui |
| X |
|
| |||
Bình Thạnh |
| X |
|
| |||
Đại Điện |
| X |
|
| |||
Mỹ An |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tp Bến Tre | Mỹ Thạnh An |
|
| X |
| ||
Phường 8 |
|
| X |
| |||
Sơn Đông |
|
| X |
| |||
An Hội |
| X |
|
| |||
Bình Phú |
| X |
|
| |||
PHú Hưng |
| X |
|
| |||
Phú Khương |
| X |
|
| |||
Phú Nhuận |
| X |
|
| |||
Phường 5,6,7 |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
8 | Bình Dương (Tỉnh có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) (4/11/21) | Thủ Dầu Một | Hiệp An |
|
| X |
|
Phú Tân |
|
| X |
| |||
Hòa Phú |
|
| X |
| |||
Chánh Nghĩa |
|
| X |
| |||
Định Hòa |
|
| X |
| |||
Tân An | X |
|
|
| |||
Chánh Mỹ | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thuận An | An Thạnh |
| X |
|
| ||
Bình Chuẩn |
| X |
|
| |||
Thuận Giao |
| X |
|
| |||
Lái Thiêu |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Bình Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Dĩ An | Dĩ An |
|
|
|
| ||
Tân Bình |
| X |
|
| |||
Tân Đông Hiệp |
|
| X |
| |||
Bình An |
| X |
|
| |||
Bình Thắng |
|
| X |
| |||
Đông Hòa |
| X |
|
| |||
An Bình |
|
| X |
| |||
Tân Uyên | Tân Phước Khánh |
|
| X |
| ||
Vĩnh Tân |
| X |
|
| |||
Tân Hiệp |
| X |
|
| |||
Khánh Bình |
| X |
|
| |||
Phú Chánh |
| X |
|
| |||
Tân Vĩnh Hiệp |
| X |
|
| |||
Thạnh Hội |
| X |
|
| |||
Thái Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bến Cát | Chánh Phú Hòa |
| X |
|
| ||
Còn lại |
|
|
|
| |||
Bàu Bàng | Trừu Văn Thố |
| X |
|
| ||
Tân Hưng |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bắc Tân Uyên | Lạc An |
|
| X |
| ||
Tân Bình |
|
| X |
| |||
Bình Mỹ |
|
| X |
| |||
Tân định |
| X |
|
| |||
Tân Lâp |
| X |
|
| |||
Hiếu Liêm |
| X |
|
| |||
Tân Mỹ |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Giáo | Phước Hòa |
| X |
|
| ||
Tân Long |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Dầu Tiếng | An Lập |
|
| X |
| ||
Minh Hòa |
| X |
|
| |||
Minh Thạnh |
| X |
|
| |||
Long Hòa |
| X |
|
| |||
Thanh AN |
| X |
|
| |||
Thanh Tuyền |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
9 | Bình Định (7/11/21) | Quy Nhơn | Nguyễn Văn Cừ |
| X |
|
|
Đống Đa |
| X |
|
| |||
Lê Hồng Phong |
| X |
|
| |||
Ngô Mây |
| X |
|
| |||
Nhơn Phú |
| X |
|
| |||
Đống Đa |
| X |
|
| |||
Quang Trung |
| X |
|
| |||
Lý Thường Kiệt |
| X |
|
| |||
NHơn Lý |
| X |
|
| |||
Trần Phú |
| X |
|
| |||
Lê Lợi |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
An Lão | An Hòa |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hoài Nhơn | Hoài Hảo |
|
| X |
| ||
Hoài Thanh tây |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hoài Ân |
| X |
|
|
| ||
Phù Mỹ | Mỹ Cát |
| X |
|
| ||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vĩnh Thạnh |
| X |
|
|
| ||
Tây Sơn |
| X |
|
|
| ||
Phù Cát | Cát Chánh |
| X |
|
| ||
Cát Khánh |
| X |
|
| |||
Cát Minh |
|
| X |
| |||
Cát Tài |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
An Nhơn | Bình Định |
| X |
|
| ||
Bình Hưng |
| X |
|
| |||
Nhơn An |
| X |
|
| |||
NHơn Thành |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tuy Phước | Phước Thắng |
|
|
| X | ||
Phước Hiệp |
|
| X |
| |||
PHước Sơn |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vân Canh |
| X |
|
|
| ||
10 | Bình Thuận (5/11/21) | TP Phan Thiết | Đức Long |
|
| X |
|
Hưng Long |
|
| X |
| |||
Bình Hưng |
|
| X |
| |||
Phú Tài |
|
|
| X | |||
Lạc Đạo |
|
|
| X | |||
Tiến Lợi |
| X |
|
| |||
Đức Nghĩa |
|
|
| X | |||
Đức Thắng |
|
| X |
| |||
Phú Hài |
|
| X |
| |||
Thanh Hải |
|
|
| X | |||
Phú Trinh |
|
|
| X | |||
Tiến Thành |
| X |
|
| |||
Phú Thủy |
| X |
|
| |||
Phong Nẫm |
| X |
|
| |||
Xuân An |
|
| X |
| |||
HÀm Tiến |
| X |
|
| |||
Mũi Né |
|
| X |
| |||
Thiện Nghiệp | X |
|
|
| |||
La Gi | Tân Bình | X |
|
|
| ||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Tuy Phong | Vĩnh Hảo |
| X |
|
| ||
Vĩnh Tân |
|
| X |
| |||
Phước Thể |
|
|
| X | |||
Liên Hương |
| X |
|
| |||
Phú Lạc |
| X |
|
| |||
Phan Rí Cưa |
| X |
|
| |||
Bình Thạnh |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bắc Bình | Phan Tiến |
|
| X |
| ||
Phan Hòa |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Thuận Bắc | Thuận Hòa |
|
|
| X | ||
Hàm Trí |
|
|
| X | |||
Ma Lâm |
|
|
| X | |||
Thuận Minh |
| X |
|
| |||
Thuận Hòa |
| X |
|
| |||
PHú Long |
| X |
|
| |||
Đông Giang |
| X |
|
| |||
Hàm Chính |
|
|
| X | |||
Hàm Hiệp |
|
|
| X | |||
Hàm THắng |
|
|
| X | |||
Hàm Đức |
|
|
| X | |||
Hàm Phú |
|
| X |
| |||
Hàm Liêm |
|
| X |
| |||
Hàm Phú |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Thuận Nam | Hàm THạnh |
|
| X |
| ||
Thuận NAm |
|
| X |
| |||
Hàm Cần |
| X |
|
| |||
Hàm Mỹ |
| X |
|
| |||
Hàm Kiệm |
| X |
|
| |||
Tân Lập |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Hàm Tân | Tân Hà |
| X |
|
| ||
Tân Phúc |
| X |
|
| |||
Tân Nghĩa |
| X |
|
| |||
Sông Phan |
|
| X |
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Đức Linh | Đức Hạnh |
| X |
|
| ||
Trà Tân |
| X |
|
| |||
Nam Chính |
| X |
|
| |||
Vũ Hòa |
| X |
|
| |||
Mepu |
| X |
|
| |||
Đức Tài |
|
|
| X | |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Tánh Linh | Nghị Đức |
| X |
|
| ||
Bắc Ruộng |
| X |
|
| |||
Huy Khiêm |
| X |
|
| |||
Gia Na |
| X |
|
| |||
Suối Kiết |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phú Quý |
| X |
|
|
| ||
11 | Cà Mau (03/11/21) (Địa phương có yếu tố dịch tễ phức tạp được quản lý theo cấp độ 4 theo CV 246/BCĐ-VP6) | TP Cà Mau | Phường 6,7 |
|
| X |
|
An Xuyên |
|
| X |
| |||
Hòa Tân |
|
| X |
| |||
Lý Văn Lâm |
|
| X |
| |||
TÂn Thành |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cái Nước | Phú Hưng |
|
| X |
| ||
Đông Thới |
|
|
| X | |||
Trần Thới |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Đầm Dơi | Đầm Dơi |
|
| X |
| ||
Tân Đức |
|
| X |
| |||
Tạ An Khương Nam |
|
| X |
| |||
Tân Duyệt |
|
|
| X | |||
Tạ An Khương Đông |
|
|
| X | |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Năm Căn |
|
| X |
|
| ||
Ngọc Hiển |
|
| X |
|
| ||
Phú tân | Việt Thắng |
|
|
| X | ||
Tân Hải |
|
| X |
| |||
Rạch Chèo |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thới Bình | Tân Lộc Đông |
|
| X |
| ||
Hồ thị Kỳ |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Trần Văn Thời | Khánh Bình Tây Bắc |
|
| X |
| ||
Lợi An |
|
| X |
| |||
Khánh Hưng |
|
| X |
| |||
KHánh Bình Đông |
|
| X |
| |||
KHánh Bình |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
U Minh | Khánh Thuận |
|
| X |
| ||
Khánh Hội |
|
|
| X | |||
Khánh Lâm |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
12 | Cần Thơ (9/11/21) | Ninh Kiều | Cái Khế |
|
| X |
|
An Cư |
|
| X |
| |||
Xuân KHánh |
|
| X |
| |||
AN Hòa |
| X |
|
| |||
Thới Bình |
| X |
|
| |||
An Phú |
| X |
|
| |||
Hưng Lợi |
| X |
|
| |||
An Nghiệp |
|
|
| X | |||
An Bình |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Bình Thủy | Trà An |
|
|
| X | ||
Trà Nóc |
|
|
| X | |||
Thới An Đông |
|
|
| X | |||
AN THới | X |
|
|
| |||
Bùi Hữu Nghĩa | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cái Răng | Lê Bình |
|
| X |
| ||
Hưng Phú | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Ô Môn | Phước Thới |
|
|
| X | ||
Trường Lạc |
|
| X |
| |||
Thới An |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thốt Nốt | Thới Thuận |
|
|
| X | ||
THốt Nốt |
|
|
| X | |||
Trung Kiên |
|
|
| X | |||
Thuận AN |
|
| X |
| |||
Tân Hưng |
| X |
|
| |||
Tân Lộc |
| X |
|
| |||
Thuận Hưng |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Vĩnh Thạnh | Vĩnh Bình |
| X |
|
| ||
Thạnh Mỹ |
|
| X |
| |||
Vĩnh Trinh |
| X |
|
| |||
Thạnh Lộc |
| X |
|
| |||
Còn lại | X |
|
|
| |||
Phong Điền | Nhơn Nghĩa | X |
|
|
| ||
Tân THới |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Cờ Đỏ | THới Xuân |
|
| X |
| ||
Trung Thạnh | X |
|
|
| |||
THới Đông | X |
|
|
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
Thới Lai | THới Thạnh |
|
| X |
| ||
Tân Thạnh |
|
| X |
| |||
Định Môn |
|
| X |
| |||
Trường Thành |
|
| X |
| |||
Còn lại |
| X |
|
| |||
13 | Cao Bằng (18/10/21) |
| Tất cả các xã | X |
|
|
|
14 | Đà Nẵng (25/10/21) |
| Tất cả các xã< |